NHỰA PET
Còn hàng
Giá Liên hệ
THÔNG TIN VỀ NHỰA PET
1. NHỰA PET LÀ GÌ
ㅇ Tên sản phẩm : DYNEX PET/ SUSTADUR PET (xuất xứ Hàn Quốc, Đức)
ㅇ Tên hóa học: POLYETHYLENETEREPHTHALATE
- PET là một trong những loại nhựa kỹ thuật được sử dụng rộng rãi nhất, cùng với POM-C và MC-NYLON. Tính chất cơ học tuyệt vời của nó làm cho nó phù hợp cho các bộ phận cơ khí chính xác. Nó cung cấp độ bền kéo và độ bền cơ học cao, độ cứng cao và ổn định kích thước tốt. Do hệ số ma sát thấp, PET thường được sử dụng cho các bộ phận đòi hỏi khả năng chống mài mòn cao như miếng đệm chống mài mòn, ổ trục và bạc lót, bánh xe và con lăn. PET cũng thích hợp cho các ứng dụng chế biến thực phẩm, đòi hỏi khả năng kháng hóa chất cao và độ hút ẩm thấp.
2. CÁC ỨNG DỤNG
- Nhựa PET thường được dùng như: các loại bánh răng, đệm mài mòn, con lăn dẫn hướng, ổ trục, các bộ phận chế biến thực phẩm.
3. TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG
- Tính chất cơ học tuyệt vời
- Độ ổn định kích thước cao
- Kháng hóa chất cao
- Hấp thụ độ ẩm thấp
- Mở rộng nhiệt thấp
4. THUỘC TÍNH SẢN PHẦM
4.1 Thuộc tính chung
- Tỉ trọng: 1.38g/cm3
- Hấp thụ nước: 0.3%
- Dễ cháy (độ dày 3mm/6mm): UL 94 HB/HB
4.2 Tính chất cơ học
- Năng suất căng thẳng: 85Mpa
- Độ giãn dài khi đứt: 15%
- Mô đun đàn hồi kéo: 3000MPa
- Sức mạnh tác động: 2 kJ/m2
- Độ cứng bờ: 84 scale D
4.3 Tính chất nhiệt
- Nhiệt độ nóng chảy: 255℃
- Dẫn nhiệt: 0.28 W/(m*K)
- Dung tích nhiệt: 1,1 kJ/(kg*K)
- Hệ số tuyến tính giãn nở tuyến tính: 10^6/K
- Nhiệt độ dịch vụ, thời gian dài: 20-115 ℃
- Nhiệt độ dịch vụ, thời gian ngắn: 180℃
- Nhiệt độ lệch nhiệt: 80℃
4.4 Tính chất điện
- Hằng số điện môi: 3,4
- Hệ số tản điện môi (50Hz): 0,001
- Điện trở suất: 10^18 Ω*cm
- Điện trở suất bề mặt: 10^16 Ω
- Chỉ số theo dõi so sánh: 600
- Độ bền điện môi: 20 kV/mm